câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh

Câu 1. Các nguyên tố nhóm VIA có cấu  hình electron lớp ngoài cùng là:

  1. ns2np3                          B. ns2np5                                  C. ns2np4                                     D. ns2np6

Bạn đang xem: câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh

Câu 2. Những câu sau câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

  1. Ozon kém bền hơn oxi B. Ozon  oxi hóa  tất cả các  kim loại  kể cả  Au và Pt
  2. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2

Câu 3. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:

  1. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì.
  2. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.

Câu 4. Đề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm chúng ta tiến hành như sau:

  1. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí. B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
  2. Cho dung dịch Na2SO3 +   H2SO4 đặc.      D. Cho Na2SO3 tinh thể   +  H2SO4 đặc/nóng.

Câu 6. Muốn  pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần:

  1. rót từ từ nướcvào dung dịch axit đặc. B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
  2. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước         D. rót nhanh dung  dịch axit vào nước

Câu 7: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

  1. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.                   B. Điện phân nước.
  2. Điện phân dung dịch NaOH.                     D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.

Câu 8: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, nhờ đó bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:

  1. Ozon là một khí độc.                           B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
  2. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
  3. Ozon có tính tẩy màu.

Câu 9: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2:

  1. SO2 làm đỏ quỳ ẩm.                                     B. SO2 làm mất màu nước Br2.
  2. SO2 là chất khí, màu vàng                            D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.

Câu 10. Tìm câu sai:

  1. Dung dịch H2S có tính axit yếu . H2S có tính khử mạnh .
  2. Dùng dung dịch NaOH nhận biết H2S. D. Dùng dung dịch Pb(NO3)2 để nhận biết H2S .

Câu 11. Oxi không phản ứng trực tiếp với :

  1. Crom B. Flo                             C. Cacbon                      D. Lưu huỳnh

Câu 12. Trong không khí, oxi chiếm :

  1. 23% B. 25%                           C. 20%                            D. 80%

Câu 13. Tìm câu sai khi nhận xét về H2S:

  1. Là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí. Tan ít trong nước .
  2. Chất rất độc. D. Làm xanh quỳ tím ẩm ướt.

Câu 14. Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :

  1. Cu ; Al. B. Al ; Fe                      C. Cu ; Fe                        D. Zn ; Cr

Câu 15 : Chọn câu đúng

  1. Oxi phản ứng trực tiếp với các phi kim. B. Phản ứng của oxi với Au là quá trình oxi hoá chậm
  2. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.
  3. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi luôn đóng vai trò là chất ôxi hóa.

Câu 16: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là:

  1. Na                          B. Cl                      C. O                                                       D. S

Câu 17: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O2 trong PTN? Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? (vì còn có các cách khác)

  1. Điện phân H2O.                                         B. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2.
  2. Điện phân dung dịch CuSO4.                    D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng,

Câu 18: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng phân hủy H2O2 (xúc tác MnO2), khí oxi sinh ra thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí O2bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ  chứa chất nào sau đây?

  1. Na.                         B. Bột CaO.                C. CuSO4.5H2O.                       D. Bột S

Câu 19 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

  1. CaCO3                       B. KMnO4                                         C.(NH4)2SO4                                  D. NaHCO3

Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

  1. 4FeS2+ 11O2   ->2Fe2O3 + 8SO2                 B. S + O2  ->SO2
  2. 2H2S + 3O2  ->2SO2 + 2H2O                        D. Na2SO3 + H2SO4  ->Na2SO4 + H2O + SO2

Câu 21: Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau:

  1. a) Cu + 2H2SO4đặc->CuSO4 + SO2 + 2H2O            b) S + O2  ->SO2
  2. c) 4FeS2+ 11O2  ->2Fe2O3 + 8SO2                       d) Na2SO3 + H2SO4  ->Na2SO4 + H2O + SO2

Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là

  1. a và b                     B. a và d                      C. b và c                              D. c và d

Câu 22: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:

  1. O2phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
  2. O2phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
  3. O2tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.
  4. Những phản ứng mà O2tham gia đều là phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 23: Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O2 còn được điều chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được

  1. khí H2ở anot.                                                   B. khí O2ở catot.
  2. khí H2ở anot và khí O2 ở catot.                      D.khí H2 ở catot và khí O2 ở anot.                

Câu 24: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?

  1. Oxit axit B. Oxit bazơ C. Oxit lưỡng tính     D. Oxit trung tính

Câu 25: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:

  1. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.            B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
  2. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
  3. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.

Câu 26. Chất nào sâu đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

  1. H2S   B. O2                            C. Al2O3                                       D. SO2

Câu 27. Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với SO2?

  1. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. B. SO2 nặng hơn không khí
  2. SO2 không tan trong nước. D. SO2 hóa lỏng ở - 100 C

Câu 28. Trong nhóm các chất sau, nhóm nào gồm các chất có số oxihóa của S đều bằng +6?

  1.   H2S, H2SO4, H2SO3                                             B. K2S, Na2SO3, K2SO4
  2. H2SO4, BaSO4, SO3                                        D. SO2, SO3, H2SO4

Câu 29. Kết luận nào sau đây là  đúng với oxi?

  1. Phân tử khối oxi là 16 B. Oxi là nguyên tố có tính oxh yếu nhất nhóm VIA.
  2. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực
  3. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.

Câu 30. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây của oxi là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với Oxi?

  1. tohl = -183oC B. Oxi là chất khí nặng hơn không khí
  2. Oxi là chất khí ít tan trong nước. D. Oxi nhẹ hơn không khí

Câu 31. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm  các chất tác dụng với oxi?

  1. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, SO2       C. NH3, CO2, S           D. Fe2O3, C, Na

Câu 32. Số oxihóa của S trong các hợp chất H2S, H2SO4, H2SO3. lần lượt là:

  1. -2, +4, +6 B. -2, +6, +4              C. +4, -2, +6           D. -1, +6, -4

Câu 33. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

  1. Tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
  2. Chữa sâu răng D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

Câu 34. Sự có mặt của tầng ozon là rất cần thiết vì:

  1. Ozon ngăn cản không cho oxi thoát ra B. Cung cấp oxi cho các sinh vật trên trái đất.
  2. Ozon hấp thụ tia cực tím bảo vệ các sinh vật trên trái đất. D. Ozon làm cho trất đất ấm hơn.

Câu 35. Để phân biệt O3 và O2, người ta thường dùng:

  1. dung dịch KI và hồ tinh bột                               B. nước
  2. dung dịch CuSO4 D. dung dịch H2SO4

Câu 36. Để chứng minh O3 có tính oxihoa mạnh hơn O2 người ta dùng chất nào?

  1. PbS B. Cu              C. Ag                          D. dung dịch H2SO4

Câu 37. Số oxihoa của S trong H2SO4 là:

  1. -2 B. +4                           C. +2                                    D. +6

Câu 38. Căn cứ vào số oxihoa của S trong H2SO4 ta có thể kết luận:

  1. H2SO4 vừa có tính oxh, vừa khử B. H2SO4 chỉ có tính khử
  2. H2SO4 không có tính oxh lẫn khử D. H2SO4 chỉ có tính oxh.

Câu 39. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của H2SO4?

  1. Là chất lỏng sánh như dầu, không màu.             B. Nặng gần gấp 2 lần nước.
  2. Tan nhiều trong nước và quá trình hòa tan có tỏa nhiệt. D. Có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 40. Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  1. Fe, CuO, Cu(OH), BaCl2, NaCl B. FeO, Cu,  Cu(OH), BaCl2, Na2CO3
  2. Fe2O3, Cu(OH), Zn, BaCl2, Na2CO3       D.Fe2O3, Fe(OH), Ag,  KHCO3, Na2CO3

Câu 41. Kết luận nào sau đây đúng với tính chất của HSO4 đậm đặc?

  1. HSO4 đậm đặc có tính khử rất mạnh và có tính háo nước.
  2. HSO4 đậm đặc có tính oxh rất mạnh và có tính háo nước
  3. HSO4 đậm đặc chỉ có tính oxihóa mạnh      D. HSO4 đậm đặc  chỉ có tính háo nước

Câu 42. Nhóm nào gồm các kim loại bị thụ động hóa trong HSO4 đậm đặc?

  1. Cu, Fe, Al B. Al, Fe, Cr                  C. Al, Cu, Pt            D. Fe, Ag

Câu 43. Phản ứng giữa HSO4 loãng với chất nào sau đây là phản ứng oxihoa-khử?

  1. FeO B. Cu(OH)2                   C. Na2S                    D. Fe

Câu 44. Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng?

  1. Làm cho trái đất nóng lên B. Tia tử ngoại gây hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
  2. Không khí thóat ra khỏi trái đất D. Làm cho quá trình quang hợp của cây xanh bị ngưng lại.

Câu 45. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây phá hủy tầng ozon?

Xem thêm: bán kính đường tròn nội tiếp tam giác

  1. N2 B. hơi nước                C. CO2                                 D. CFC

Câu 46. Để chuyên chở H2SO4 dậm đặc hoặc olêum, người ta dùng bình chứa bằng chất gì?

  1. Thép B. Chất dẻo                C. Thủy tinh           D. Gốm ,sứ

Câu 47. Người ta không dùng H2SO4 đậm đặc để làm khô chất khí nào trong các chất sau bị ẩm

  1. H2S B. SO2                         C. CO2                     D. Cl2

Câu 48.Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh ?

  1. Là nguyên liệu sản xuất axít sunfuric B. Làm chất lưu hóa cao su
  2. Điều chế thuốc nổ đen D. Khử chua đất

Câu 49. Dựa vào số oxi hóa của lưu huỳnh, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của H2S? A. Vừa có tính khử ,vừa có tính oxi hóa                 B. Chỉ có tính khử

  1. Không có tính khử, không có tính oxi hóa            D. Chỉ có tính oxi hóa

Câu 50. Các đơn chất chỉ có tính oxi hóa là :

  1. Oxi, lưu huỳnh B. Ozon, lưu huỳnh.         C. Clo, lưu huỳnh.          D. Oxi, Ozon.

Câu 51. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?  A. Al2O3                      B. CaO                        C. dung dịch Ca(OH)2          D. dd HCl

Câu 52. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh?

  1. Chỉ có tính oxihoa B. Chỉ có tính khử
  2. Vừa có tính oxh, vừa có tính khử D. Không có tính oxh, không có tính khử.

Câu 53. Oxit nào sau đây là hợp chất ion?

  1. SO2 B. SO3                         C. CO2                     D. CaO

Câu 54. Chất nào sau đây vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử?

  1. O3 B. H2S                         C. SO2                      D. H2SO4

Câu 55: Trong các oxit sau oxit nào không có tính khử:

  1. CO                         B. SO2                         C. SO3                                  D. FeO

Câu 56: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm:

  1. H2S và CO2.        B. H2S và SO2.                  C. SO3và CO2.             D. SO2 và CO2

Câu 57: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện :

  1. O2 và H2 B. O2 và CO                 C. H2 và Cl2              D. 2V (H2) và 1V(O2)

Câu 58. Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:

  1. K2O B. H2O2                          C. OF2                             D. (NH4)2SO4

Câu 59: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều   kiện :

  1. S rắn, nhiệt độ thường.                                          Hơi S, nhiệt độ cao.
  2. S rắn, nhiệt độ cao. D.Nhiệt độ bất kỳ

Câu 60: Chọn câu trả lời sai:

  1. Oxi hoá lỏng ở -1830C.                     B. O2 lỏng bị nam châm hút.
  2. O2 lỏng không màu.                         D. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị.

Câu 61: Cặp chất nào là thù hình của nhau?

  1. H2O và H2O2 B. FeO và Fe2O3.  C. SO2 và SO3.              D. O2 và O3 .

Câu 62: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi tạo thành oxit axit?

  1. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh                        D. Nhôm

Câu 63: Oxy không phản ứng trực tiếp với:

  1. Flo B. Crom C. Cacbon                  D. Lưu huỳnh

Câu 64: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2

  1. S có mức oxi hoá trung gian.                                  B. S có mức oxi hoá cao nhất.
  2. S có mức oxi hoá thấp nhất.                                     D. S còn có một đôi electron tự do.

Câu 65: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?

  1. Oxit axit B. Oxit bazơ C. Oxit lưỡng tính                 D. Oxit trung tính

Câu 66: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh có tính tẩy màu?

  1. H2SO4 B. H2S C. SO 2                        D. SO3

Câu 67: Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2, sản phẩm của phản ứng là:

  1. S + H2O        B. S + O3                           C. S +H2SO4                                   D. H2+ SO3

Câu 68: Hidro sunfua có mùi gì?

  1. Mùi hắc B. Mùi trứng thối                 C.  Mùi rất dễ chịu               D. Mùi khai

Câu 69: Thuốc thử nhận biết axit H2SO4 và Na2SO4 là:

  1. BaCl2 B. AgNO3                   C. Giấy quỳ tím                     D. Ca(OH)2

Câu 70: Cho axit sunfuric loãng tác dụng với sắt, sản phẩm tạo thành là.

  1. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 ; SO2  và H2O        D. Fe2(SO4)3 ;SO2 và H2O

Câu 71: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là         A.Dung dịch có màu vàng nhạt.                                   B. Dung dịch có màu xanh .

C.Dung dịch có màu tím.                                               D. Dung dịch trong suốt.

Câu 72 : Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định là

  1. do quá trình quang hợp của cây xanh. B. do sự cháy sinh ra.
  2. sự phân huỷ chất giàu oxi. D. từ nước biển.

Câu 73 : Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ?

A.không khí chứa lượng nhỏ zon (dưới 10- 6% theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành

B.không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ con người.

C.dùng ozon để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.

D.dùng ozon để khử trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.

Câu 74 : Trong các cặp chất hoá học cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau ?

A.oxi và ozon.                                                                      B.Fe2O3 và Fe3O4.

C.lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.                   D.kim cương và cacbon vô định hình.

Câu 75.  Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch  H2SO4đ, Ba(OH)2, HCl là:

  1. Cu      B. SO2                               C. Quỳ tím                    D. Dung dịch BaCl2

Câu 76. Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3?

  1. Dung dịch H2SO4(loãng) B. Dung dịch HCl
  2. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch H2S

Câu 77. Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

  1. Đốt cháy lưu huỳnh B. Đốt cháy H2S
  2. Cho Na2SO3 + dd H2SO4 D. Nhiệt phân CaSO3

Câu 78. Kết luận nào sau đây không đúng với SO2?

  1. SO2 có trong không khí gây hại cho sức khỏe con người
  2. SO2 có trong không khí do quá trình đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch.
  3. SO2 có trong không khí là một trong những chất chủ yếu gây mưa axit.
  4. Sự có mặt của khí SO2 làm cho không khí trong lành hơn.

Câu 79. Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với SO2?

  1. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. B. SO2 nặng hơn không khí
  2. SO2 không tan trong nước.                      D. SO2 hóa lỏng ở - 100 C

Câu 80. Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO3?

  1. Ở điều kiện thường SO3 là chất lỏng không màu. B. SO3 tan vô hạn trong  nước.
  2. SO3 không tan trong H2SO4 D. Hơi SO3 nặng hơn không khí.

Xem thêm: giải văn 7 kết nối tri thức